thành phần thực vật thân gỗ ngành Hạt trần (Pinophyta) và ngành Hạt kín (Magnoliophyta) của Phân viện Điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây Nguyên cho thấy hệ sinh thái rừng Vườn quốc gia Chư Yang Sin phong phú và đa dạng.
I. Về tính phong phú:
Tổng số loài 570 loài, thuộc 279 chi, 87 họ, 41 bộ. Trong đó:
1. Ngành hạt trần (Pinophyta): 13 loài, thuộc 07 chi, 04 họ, 01 bộ.
2. Ngành hạt kín (Magnoliophyta): 557 loài, thuộc 272 chi, 83 họ, 40 bộ.
II. Giá trị bảo tồn:
Điều tra, thống kê được 16 loài có giá trị bảo tồn cấp quốc gia và quốc tế như sau:
Bảng 01: Các loài có giá trị bảo tồn
TT |
Ngành/loài |
Ngành/loài (tên KH) |
Cấp bảo tồn* |
Tổng |
I |
Ngành Hạt trần |
Pinophyta |
|
5 |
1 |
Bách xanh |
Calocedrus macroleapis Kurz |
CR A1a,c,d, B1+2b,c |
|
2 |
Pơ mu |
Fokienia hodginsii (Dum) Henry&Thomas |
EN A1a,c,d |
|
3 |
Du sam |
Keteleeria evelyniana Mast. |
VU A1, a,c,d |
|
4 |
Tuế Sơn Trà |
Cycas inermis Lour. |
VU A1, a,c,d |
|
5 |
Tuế lá xẻ |
Cycas micholitzii Thiselton-Dyer. |
VU A1, a,c,d |
|
II |
Ngành Hạt kín |
Magnoliophyta |
|
11 |
1 |
Ki ba |
Aucuba joponica Thunb. |
CR B1+2b,c |
|
2 |
Gõ đỏ (Cà te) |
Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib |
EN A1c,d |
|
3 |
Gụ lau |
Sindora tonkinensis A. Chev. Ex K.S.S. Lars |
EN A1a,c,d+2d |
|
4 |
Cẩm lai bông |
Dalbergia oliveri Gamble ex. Prain |
EN A1a,c,d |
|
5 |
Giáng hương quả to |
Pterocarpus macrocarpus Kurz |
EN A1a,c,d |
|
6 |
Chè quả hạch |
Camellia fleuryi (Chev.) Sealy. |
EN A1c,d, B1+2b,c,e |
|
7 |
Dó bầu |
Aquilaria crassna Pierre ex. Lecomte |
EN A1c,d, B1+2b,c,e |
|
8 |
Mớp lá đẹp |
Winchia calophylla (Wall.) A.D.C |
VU A1 c, d |
|
9 |
Đại phước |
Millingtonia hortensis L. f. |
VU B1 + 2e |
|
10 |
Rau sắng |
Melientha suavis Pierre |
VU B1 + 2e |
|
11 |
Chò đen |
Parashorea stellata Kurz |
VU A1, b,c+2a, |
|
Tổng |
|
|
16 |
III. Giá trị tài nguyên thực vật rừng:
Trong tổng số 570 loài, đã thống kê được 555 loài (chiếm 98%) cho các công dụng (có loài thuộc nhiều nhóm công dụng) khác nhau như sau:
1. Lấy gỗ, xây dựng, tàu thuyền: 453 loài;
2. Cho dược liệu: 146 loài;
3. Cho thực phẩm, thức ăn: 59 loài;
4. Cho tinh dầu: 20 loài;
5. Cho sợi: 17 loài;
6. Làm cảnh, bóng mát: 15 loài;
7. Cho nhựa, ta nanh: 10 loài;
8. Cho chế phẩm độc: 09 loài;
9. Cho thức ăn gia súc: 05 loài;
Người viết bài: Th.S. Đỗ Văn Nhân
Copyright @2013. All Rights Reserved by fipiqn.vn | Design by firerox.org |