1. Đơn vị đối tác: Chi cục Kiểm lâm Kon Tum
1. Đơn vị đối tác: Ban quản lý Dự án Phát triển ngành lâm nghiệp tỉnh Bình Định (Dự án WB3)
2. Chủ đầu tư: Sở NN và PTNT tỉnh Bình Định
3. Đơn vị thi công: Phân viện ĐTQH rừng NTB và TN
1. Đơn vị đối tác: Viện ĐTQH rừng giao
2. Chủ đầu tư: Ngân sách nhà nước (Bộ NN và PTNT)
Các công trình - Dự án đã làm |
|||||
TT |
Tên Công trình/Dự án |
Năm thực hiện |
Cơ quan chủ đầu tư |
Nội dung |
Sản phẩm |
1 |
Xây dựng PA Điều chế rừng |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi |
|
|
2 |
Xây dựng PA Điều chế rừng |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy |
|
|
3 |
Xây dựng PA Điều chế rừng |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy |
|
|
4 |
Xây dựng PA canh tác nương rẫy |
|
Hạt Kiểm lâm huyện Ia Pa |
|
|
5 |
Xây dựng bản đồ hiện trạng rừng |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Roong |
|
|
6 |
Xây dựng bản đồ hiện trạng rừng |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông Chro |
|
|
7 |
Thiết kế trồng rừng và NLKH (KH 2012; khoảng 700 ha) |
|
BQL Dự án FLITCH Gia Lai |
|
|
8 |
Điều tra tài nguyên rừng cấp tỉnh và cấp xã (KH 2012; 30% HĐ) |
|
BQL Dự án FLITCH Gia Lai |
|
|
9 |
Điều tra tài nguyên rừng cấp tỉnh và cấp xã |
|
BQL Dự án FLITCH Phú Yên |
|
|
10 |
Xây dựng DA bảo vệ và phát triển rừng |
|
BQL rừng phòng hộ Xã Nam |
|
|
11 |
Xây dựng DA bảo vệ và phát triển rừng |
|
BQL rừng phòng hộ Bắc An Khê |
|
|
12 |
Xây dựng DA đầu tư bảo vệ và phát triển rừng |
|
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
|
|
13 |
Xây dựng DA đầu tư bảo vệ và phát triển rừng |
|
BQL Vườn quốc gia Kon Ka Kinh |
|
|
14 |
Xây dựng DA đầu tư bảo vệ và phát triển rừng |
|
Chi cục lâm nghiệp Gia Lai |
|
|
15 |
Quy hoạch trồng rừng cảnh quan (KH 2012, phần nội nghiệp) |
|
BQL Dự án WB3 tỉnh Bình Định |
|
|
16 |
Quy hoạch trồng rừng cảnh quan (KH 2012, phần nội nghiệp) |
|
BQL Dự án WB3 tỉnh Bình Định |
|
|
17 |
Quy hoạch trồng rừng cảnh quan (KH 2012, phần nội nghiệp) |
|
BQL Dự án WB3 tỉnh Bình Định |
|
|
18 |
Quy hoạch trồng rừng cảnh quan (KH 2012, phần nội nghiệp) |
|
BQL Dự án WB3 tỉnh Bình Định |
|
|
19 |
Đo đạc, lập hồ sơ địa chính và cấp GCNQSD Đ (KH 2012) |
|
BQL Dự án WB3 tỉnh Bình Định |
|
|
20 |
Điều tra xây dựng bản đồ lập địa cấp 1 và cấp 2 |
|
BQL Dự án FLITCH Kon Tum |
|
|
21 |
Điều tra xây dựng bản đồ lập địa cấp 1 và cấp 2 |
|
BQL Dự án FLITCH Phú Yên |
|
|
22 |
Giao vốn sự nghiệp kinh tế (Kiểm kê rừng tỉnh Bắc Kạn - KH 2012) |
|
Viện Điều tra Quy hoạch rừng |
|
|
23 |
Thiết kế khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên (CTY Lơ Ku 1000 m3) |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lơ Ku |
|
|
24 |
Thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên 2012 |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hà Nừng |
|
|
25 |
Thiết kế đường vận chuyển 2012 |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hà Nừng |
|
|
26 |
Thẩm định thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên năm 2012 |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sông Kôn |
|
|
27 |
Thẩm định thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên năm 2012 |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hà Thanh |
|
|
28 |
Xây dựng Phương án quản lý rừng bền vững |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Roong |
|
|
29 |
Xây dựng PA quản lý rừng bền vững (778) |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Roong |
|
|
30 |
Thiết kế khai thác rừng trồng 2012 |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa |
|
|
31 |
Thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên 2012 |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sơ Pai |
|
|
32 |
Thiết kế đường vận chuyển 2012 |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sơ Pai |
|
|
33 |
Thẩm đinh thiết kế khai rừng |
|
Công ty LN Ninh Sơn |
|
|
34 |
Xây dựng Phương án quản lý rừng bền vững |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông Chrò |
|
|
35 |
Xây dựng PA quản lý rừng bền vững (778) |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông Chrò |
|
|
36 |
Xây dựng Phương án quản lý rừng bền vững |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trạm Lập |
|
|
37 |
Xây dựng PA quản lý rừng bền vững (778) |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trạm Lập |
|
|
38 |
Kiểm kê rừng trồng phục vụ xây dựng phương án kinh doanh rừng trồng |
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
|
|
39 |
Điều tra xây dựng danh lục động vật rừng (đối với các loài có vú, chim, linh trưởng và động vật ăn cỏ) |
|
Khu BTTN Kon Chư Răng |
|
|
40 |
Xây dựng dự án phát triển rừng sản xuất, đến năm 2020 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Gia Lai |
|
|
41 |
Phân định ranh giới, giao đất cho các Công ty lâm nghiệp |
|
Ban quản lý dự án FLITCH Gia Lai |
|
|
42 |
Giao đất, giao rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
Chi cục Kiểm lâm Kon Tum |
|
|
43 |
Rà soát đất lâm nghiệp các BQL rừng PH, DD |
|
Chi cục Kiểm lâm Kon Tum |
|
|
44 |
Quy hoạch cây Mắc ca (2012), vốn SNKT |
|
Viện Điều tra Quy hoạch rừng |
|
|
45 |
Thiết kế trồng rừng theo lô - năm 2012 |
|
BQL Dự án WB3 Bình Định |
|
|
46 |
Xây dựng Đề án định giá rừng |
|
Sở NN&PTNT Gia Lai |
|
|
Tổng điều tra, Kiểm kê rừng tỉnh Gia Lai
1. Đơn vị đối tác: Sở NN và PTNT tỉnh Gia Lai
2. Chủ đầu tư: UBND tỉnh Gia Lai
3. Đơn vị thi công: Phân viện ĐTQH rừng NTB và TN
- Thực hiện: Đoàn điều tra 301, 302, 303 và Trung tâm Sinh thái rừng và Tư vấn lâm nghiệp cùng thực hiện.
- Theo dõi, đôn đốc: Phòng Kế hoạch Phân viện
- Kiểm tra: Phòng Kỹ thuật Phân viện, Phòng Khoa học, Kỹ thuật Viện ĐTQH rừng
4. Đơn vị giám sát: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
5. Đơn vị thẩm định:
6. Khối lượng thực hiện: Kế hoạch 2014
7. Địa điểm: Trên địa bàn toàn tỉnh Gia Lai
Copyright @2013. All Rights Reserved by fipiqn.vn | Design by firerox.org |